0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!
Quạt Kruger BSB250/DII

Quạt Kruger BSB250/DII

KRUGER
BSB250/DII

Model: BSB250/DII

Air Flow: 1200 m3/h

Speed: 2840 rpm

Power: 1.1 Kw

Voltage: 380V~415V/ 3phase / 50Hz

Origin: Kruger

Warranty: 18 months

 

 

Liên hệ: 0948 357 358

Quạt Kruger BSB250/DII

BSB250/DII là một model trong dòng quạt ly tâm BSB Series do Kruger sản xuất.

Đặc tính kỹ thuật quạt ly tâm Kruger BSB

BSB series là dòng quạt ly tâm SISW có cánh quạt cong ngược về phía sau chống quá tải hiệu suất cao.

Vật liệu vỏ quạt làm từ vật liệu thép tấm mạ kẽm 

Bộ cánh quạt làm từ thép tấm có sơn phủ bề mặt.

Có thể sử dụng thêm mặt bích nối ống gió vào và ra.

Motor dạng gắn đế, TEFC, cấp bảo vệ IP 55, cấp cách nhiệt F Class.

Lưu lượng gió tối đa lên đến 360.000 m3/h. Áp suất tổng lên đến 4500 Pa

Kích thước từ 200 đến 2000 mm. Kích thước của dòng quạt ly tâm Kruger BSB Series tuân thủ theo tiêu chuẩn AMCA 99.
(Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn BS7346: Phần 2: 1990, tiêu chuẩn hiệu suất loại B, C và D)

Ứng dụng quạt BSB

Quạt ly tâm BSBphù hợp cho các ứng dụng cung cấp khí tươi hoặc xả khí thải, thoát khói trong các hệ thống HVAC tòa nhà thương mại, nhà xưởng công nghiệp...

Các thử nghiệm kiểm chứng chất lượng

Xếp hạng hiệu suất không khí và âm thanh đều dựa trên thử nghiệm theo Tiêu chuẩn AMCA210 và AMCA300.

Tất cả cánh quạt đều được cân bằng tĩnh và cân bằng động theo Tiêu chuẩn ISO1940 và AMCA204 - G2.5.

Loại quạt / Giới hạn về tốc độ và công suất hoạt động

Mỗi loại quạt đều có tốc độ hoạt động và công suất tối đa khác nhau tùy thuộc theo thiết kế cơ khí của từng loại.

Dòng quạt ly tâm BSB được thiết lập theo yêu cầu của giới hạn loại I, II và III như được định nghĩa trong tiêu chuẩn AMCA 99.

Dòng quạt ly tâm BSB serises thiết kế gồm các loại C, T, X, Z, U hoặc P.

 

Fan Size : 315 to 630

Volume : 1500 to 20.000 m3/h 

Total Pressure : up to 2000 Pa                                                                            

Type C
Loại C có khung được lắp ở cả hai bên quạt, giúp gia tăng độ bền và độ cứng tốt hơn.
Cho phép lắp theo bốn hướng khác nhau.

 

 

Fan Size : 315 to 1400

Volume : 1500 to 100.000 m3/h

Total Pressure : up to 3000 Pa                                                    

Type T

Loại T có khung được gia công hàn, tăng cường độ cứng và độ bền cần thiết cho hiệu suất vận hành cao hơn

Fan Size : 315 to 1400

Volume : 1500 to 100.000 m3/h

Total Pressure : up to 5000 Pa                                          

Type X/Z

Loại X/Z có cấu trúc tương tự như Kiểu T nhưng sử dụng ổ trục cải tiến để hỗ trợ tải trọng động cao hơn cần thiết cho việc tăng hiệu suất hoạt động của quạt.

Fan Size : 315 to 1400

Volume : 1500 to 100.000 m3/h

Total Pressure : up to 5000 Pa

Type P

Loại P được sản xuất với bộ khung đặc biệt có hai ổ trục cố định bên ngoài luồng không khí, loại bỏ mọi vật cản ở đầu vào và cho phép quạt hoạt động với nhiệt độ không khí lên đến tối đa 200°C

Fan Size : 315 to 1400

Volume : 1500 to 360.000 m3/h

Total Pressure : up to 5000 Pa

Type U

Loại U được sản xuất với bộ khung đặc biệt có hai ổ trục cố định bên ngoài luồng không khí, loại bỏ mọi vật cản ở đầu vào và cho phép quạt hoạt động với nhiệt độ không khí lên đến tối đa 200°C

BSB loại U size từ 315 đến 1400 có sẵn cho ứng dụng thoát khói và hoạt động xả khói, ứng dụng trong các trung tâm mua sắm, bệnh viện, tòa nhà thương mại, sân bay, v.v.

Được TUV SUD chứng nhận theo EN12101-3:2015 và đáp ứng các tiêu chí hiệu suất cho loại F250, F300, F400.

Các chứng chỉ về chất lượng

Chứng nhận bởi TÜV SÜD, một tổ chức dịch vụ quốc tế hàng đầu tập trung vào tư vấn, thử nghiệm, chứng nhận và đào tạo.

Nhiệt độ làm việc của quạt BSB series đã được thử nghiệm và chứng nhận theo tiêu chuẩn EN12101-3:2015 F300,F400, Ff250, Ff300...và xếp hạng danh mục Loại 1A trong chương trình niêm yết sản phẩm.

 

Thông số kỹ thuật quạt ly tâm Kruger BSB series

1. Cánh quạt
Cánh quạt của dòng BSB được làm bằng thép tấm cán nguội với thiết kế cong ngược về phía sau với lớp phủ bột polyester.

2. Vỏ quạt
Vỏ quạt ly tâm BSB (ngoại trừ size 1250 trở lên) được sản xuất bằng thép tấm mạ kẽm với vỏ được cố định vào các tấm vách bên theo hệ thống dạng "pittsburg lock".
Vỏ quạt size 1250 và 2000 được sản xuất bằng thép mềm hoàn thiện bằng lớp phủ bột polyester.
Toàn bộ vỏ quạt là thép tấm được hàn kín và phủ sơn hoàn thiện sẵn cho tất cả các size

3. Khung quạt
Khung quạt Type C được sản xuất bằng các thanh góc mạ kẽm.

Đối với khung quạt Type "T", "X", "U" và "P", được sản xuất bằng các kết cấu thép có lớp phủ bột polyester.

4. Trục quay
Trục quay được sản xuất từ ​​thép cacbon C45 bằng quy trình tự động để định vị và cắt rãnh then. Tất cả các dung sai kích thước của trục
đều được kiểm tra đầy đủ để đảm bảo vừa khít chính xác. Sau khi lắp ráp, tất cả các trục đều được phủ một lớp vecni chống ăn mòn.

5. Vòng bi
Vòng bi được sử dụng là loại vòng bi rãnh sâu có ống lót chuyển đổi, hoặc vòng bi cầu với nắp bít ở cả 2 bên ứng dụng tải trọng khác nhau cho từng loại và được phân loại như sau:

 

Chứng nhận chất lượng về cân bằng

Tất cả cánh quạt của dòng BSB đều được cân bằng tĩnh và cân bằng động theo tiêu chuẩn ISO1940 và AMCA 204 – G2.5.

Tất cả quạt sau khi lắp ráp đều được cân bằng theo tiêu chuẩn ISO1940 và AMCA 204 -G2.5.

Hình ảnh thực tế lắp đặt quạt BSB

Thẻ: BSB 315, BSB 355, BSB 400, BSB 450, BSB 500
Quạt Kruger BSB250/DII

Quạt Kruger BSB250/DII

Đi tới giỏ hàng